Hơn nữa nếu mỗi nhà gửi một tượng thì số lượng tượng ở chùa là không đếm xuể. Tượng Ông Địa Thần Tài cũ không thể bỏ vất vưởng ở bãi rác nhưng cũng không thể luôn cất chứa trong nhà. Do đó, một số giải pháp gợi ý được đưa ra là:
Tuy nhiên, thời gian gần đây, cộng đồng mạng, nhất là giới trẻ lại sử dụng những cụm từ trên cho mục đích sâu xa khác. Khi "Trap" có nghĩa là "bẫy tình" ám chỉ những lời nói cám dỗ, ngọt ngào, những lời hứa hẹn có cánh khiến đối phương phải mê muội. Xuất
Không xuể là gì, Nghĩa của từ Không xuể | Từ điển Việt - Nhật - Rung.vn Kỹ năng Học qua Video EN Trang chủ Từ điển Việt - Nhật Không xuể Không xuể exp きれない - [切れない] Tôi đã từng thành công nhưng vấn đề của tôi ở chỗ tôi không thể theo kịp nhu cầu đặt hàng: 私は成功しているが、問題は注文に応じ切れないことだ。
I. Đồ lễ viếng mộ cô Sáu và các anh hùng liệt sĩ ở nghĩa trang Hàng Dương. 1. Đồ lễ viếng mộ cô Sáu. Nếu đặt mua đồ lễ ở chợ Côn Đảo thì tầm 7, 8h tối các bạn phải đi đặt thì mới kịp đi thắp hương lúc nửa đêm nhé. Ở trước cổng Nghĩa Trang sẽ không bán
"Khi ngày càng có nhiều nhà sáng tạo nội dung tham gia, đồng nghĩa với việc thông tin, nội dung cũng ngày càng loãng. Không thể đếm xuể những người bất chấp tạo ra lối đi cá biệt, nghĩ ra những trào lưu như ra sân bay quay TikTok, công kích nhau, Thế nhưng mình vẫn nghĩ, làm video nhảm không phải là xu hướng, chỉ là cá biệt.
Hiện rất nhiều cửa hàng, Trung tâm nấu ăn nhận làm mâm cỗ Trung thu với đầy đủ các loại trái cây cắt tỉa theo từng chủ đề và yêu cầu của khách hàng, giá của những mâm cỗ này dao động từ 1 triệu đến cả chục triệu đồng.. Ngày rằm tháng Tám đang đến rất gần. Đây cũng chính là thời điểm dịch
Rnr8. Thông tin thuật ngữ không xuể tiếng Nhật Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm không xuể tiếng Nhật? Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ không xuể trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ không xuể tiếng Nhật nghĩa là gì. - きれない - 「切れない」Ví dụ cách sử dụng từ "không xuể" trong tiếng Nhật- Tôi không thể kể cho anh nghe số lần tôi đã tận dụng được những đồ mà người khác đã quẳng đi lâu rồi私には、ほかの人ならとっくに捨ててしまうようなものを活用した経験が数え切れないほどある。- Tôi đã từng thành công nhưng vấn đề của tôi ở chỗ tôi không thể theo kịp nhu cầu đặt hàng私は成功しているが、問題は注文に応じ切れないことだ。 Tóm lại nội dung ý nghĩa của không xuể trong tiếng Nhật - きれない - 「切れない」Ví dụ cách sử dụng từ "không xuể" trong tiếng Nhật- Tôi không thể kể cho anh nghe số lần tôi đã tận dụng được những đồ mà người khác đã quẳng đi lâu rồi私には、ほかの人ならとっくに捨ててしまうようなものを活用した経験が数え切れないほどある。, - Tôi đã từng thành công nhưng vấn đề của tôi ở chỗ tôi không thể theo kịp nhu cầu đặt hàng私は成功しているが、問題は注文に応じ切れないことだ。, Đây là cách dùng không xuể tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Nhật Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ không xuể trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Thuật ngữ liên quan tới không xuể cầu trường tiếng Nhật là gì? máy kiểm tra tiếng Nhật là gì? làm khó tiếng Nhật là gì? cái mỏ tiếng Nhật là gì? Công ước về Loại bỏ Mọi hình thức Phân biệt đối với Phụ nữ tiếng Nhật là gì? vật được chụp ảnh tiếng Nhật là gì? vận chuyển tiếng Nhật là gì? ghế dựa tiếng Nhật là gì? sự bấm vé tiếng Nhật là gì? táo tàu tiếng Nhật là gì? sự rủi ro tiếng Nhật là gì? làm rơi nước mắt tiếng Nhật là gì? việc đưa áo quan ra ngoài tiếng Nhật là gì? sự mồi nước vào máy bơm tiếng Nhật là gì? người ở tiếng Nhật là gì?
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "không khỏi", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ không khỏi, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ không khỏi trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. anh nói, không khỏi có phần tự hào. 2. “Những ai vội làm giàu sẽ không khỏi phạm tội”. 3. Thật không khỏi cảnh trống đánh xuôi, kèn thổi ngược! 4. không khỏi thắc mắc xem nó kéo dài được bao lâu. 5. Làm sao họ không khỏi hồn nhiên cất tiếng lên hát được? 6. Ai đã sống lâu cũng không khỏi bị tóc bạc và da nhăn. 7. Khi nhìn tượng to lớn ấy, một người không khỏi cảm thấy mình nhỏ bé. 8. Khi nói đến tự thay đổi, ai ai cũng không khỏi cảm thấy hào hứng. 9. Kẻ sĩ nước Triệu nghe chuyện Dự Nhượng chết ai nấy đều không khỏi bùi ngùi. 10. Dĩ nhiên, một bệnh nhân có thể đi khám bác sĩ mà vẫn không khỏi bệnh. 11. “Những ai vội làm giàu sẽ không khỏi phạm tội”.—CHÂM-NGÔN 2820, Trịnh Văn Căn. 12. Sự cố gắng của chúng tôi đã không khỏi gây sự chú ý của nhân viên bệnh viện. 13. Tôi không khỏi nhớ đến kinh nghiệm đắm tàu của sứ đồ Phao-lô.—Công-vụ, chương 27. 14. Tôi nhận thấy, không khỏi khoái chí, dấu vết nắm đấm của tôi vẫn còn trên miệng anh. 15. Thật không khỏi kinh ngạc khi đọc về âm mưu gian ác của hoàng hậu Giê-sa-bên. 16. 10, 11. a Tại sao chúng ta không khỏi ngạc nhiên về việc Chúa Giê-su dùng minh họa? 17. Tôi không khỏi thán phục công việc mà các anh đang làm và tinh thần thực hiện công trình này. 18. Thậm chí con thú săn mồi hung hăng cũng không khỏi ngừng lại ngạc nhiên nhìn điệu múa kỳ lạ này. 19. Bầu không khí đầy yêu thương ở các buổi họp đạo Đấng Christ không khỏi khiến người ta chú ý đến. 20. Dĩ nhiên, tình bạn tín đồ Đấng Christ này không khỏi không gợi sự chú ý của những người lân cận. 21. Các bậc cha mẹ ấy hẳn không khỏi lo lắng vì con họ sắp lên đường phục vụ tại nơi xa. 22. 2 điều khác tôi đã học được, khiến tôi không khỏi ngạc nhiên 1 là chúng ta rất cẩu thả với năng lượng 23. Khi người ta nghe những tin như thế, họ không khỏi tự hỏi không biết thế gian này đi về đâu, phải không? 24. Nhưng trong khi ông thấy thích thú về mọi điều mà ông thấy, nghe, ngửi và cảm biết được, hẳn ông không khỏi nghĩ ngợi. 25. Trên xa lộ gần đến Areia Branca, khách tham quan thường không khỏi ngạc nhiên khi thấy quy mô của quá trình sản xuất muối. 26. Nhìn Sharon rời đi , tôi không khỏi xem xét hàng tỉ lần hai từ " bà đồng " đã nghèn nghẹt trong cổ họng tôi nhiều đến độ nào . 27. Đứng trước nhiều đền thờ, điện thờ cùng các thánh đường dành cho các thần thánh khác nhau, các du khách không khỏi có ấn tượng sâu sắc. 28. Nhìn thấy chiếc xe đạp móp méo của cháu, tôi không khỏi run rẩy. Nhưng rồi tôi nhìn thấy cháu đi về phía tôi, chỉ bị thương đôi chút. 29. Đúng vậy, chúng ta không khỏi kính phục sâu xa khi ngẫm nghĩ đến những khía cạnh khác nhau về sự khôn ngoan vô song của Đức Giê-hô-va. 30. Tuy nhiên, nhiều người đi nhà thờ không khỏi băn khoăn khi nghe các nhà lãnh đạo tôn giáo của họ ủng hộ một phe phái chính trị nào đó. 31. Dù thế, đại dương luôn ẩn chứa những loài khổng lồ chúng tôi có video cụ thể đây, thứ mà khán giả của kênh Discovery không khỏi tò mò về nó. 32. 2 Dù suy nghĩ về nguyên tử hoặc chú ý đến vũ trụ bao la, chúng ta không khỏi khâm phục năng lực đáng kính sợ của Đức Giê-hô-va. 33. Ông tự cho rằng mình là người vô thần, nhưng lại thừa nhận rằng mỗi khi đỡ đẻ ông không khỏi thán phục “Cơ thể con người thật kỳ diệu làm sao! 34. Khi đứng phía sau nhìn về phía sân khấu ngang qua ghế ngồi, chúng ta không khỏi trầm trồ khi thấy cây đàn ống tracker lớn nhất thế giới gồm ống. 35. Ngày hôm qua, ngài không khỏi tức giận khi thấy người ta lợi dụng sự thờ phượng của Cha ngài, Giê-hô-va Đức Chúa Trời, để phát triển việc buôn bán công khai. 36. Khi ghi nhớ điều này, chúng ta không khỏi ngạc nhiên khi thấy Sự Phục Hồi của phúc âm bắt đầu với sự xuất hiện không phải một mà là hai Đấng vinh quang. 37. Sáng-thế Ký 41 Cho đến ngày nay, sự thụ thai và ra đời của một đứa trẻ vẫn được mô tả là phép lạ và không khỏi khiến chúng ta thán phục. 38. Khi lấy một quyển sách trên kệ xuống anh không khỏi tò mò , không phải vì nội dung của quyển sách , mà là vì những dòng ghi chú bằng bút chì bên lề sách . 39. Như thường lệ, một đám đông du khách đến viếng thăm những tòa nhà kiến trúc kiên cố này và đa số không khỏi giấu phần kính phục trước những gì phô bày dưới mắt họ. 40. Chị biết, Lizzy yêu dấu, hẳn em không khỏi tự hào đã thắng chị về trí suy xét, khi chị nhìn nhận mình đã hoàn toàn bị lừa dối bởi sự quan tâm của cô Bingley với chị 41. 23 Dĩ nhiên nhiều người không có đời sống trụy lạc như thế nhưng họ vẫn không khỏi bị ám ảnh bởi ý nghĩ, dù rõ rệt hay nằm trong tiềm thức, rằng đời họ rồi sẽ kết liễu. 42. Tạp-chí Time số ra ngày 6 tháng 12 năm 1982 viết rằng bên Nhật các đám cưới là “một thương-vụ lên đến 17 tỷ Mỹ-kim”, tức “22 ngàn Mỹ-kim cho mỗi cặp vợ chồng, điều không khỏi làm ta ngạc nhiên”. 43. Stanley nhận xét trong sách “Si-na-i và Palestine” Sinai and Palestine “Người ta không khỏi ngạc nhiên khi thấy địa dư ghi trong lịch sử và địa dư thiên nhiên của cả Cựu Ước lẫn Tân Ước luôn luôn phù hợp với nhau”. 44. 7 Tất nhiên khi biết là như hắn đã làm với Gióp, Sa-tan nay xoay sự chú ý hiểm ác của hắn về phía chúng ta là những người giờ đây đang cố gắng giữ sự trung thành với Đức Giê-hô-va thì điều ấy không khỏi làm ta phải suy nghĩ. 45. Những người sống ở Cô-lô-se, một thành phố tại miền trung Tây Tiểu Á, không khỏi gặp phải sự thờ phượng mẫu thần và thuật đồng bóng của những người bản xứ Phi-ri-gi, triết lý tà giáo của những người Hy Lạp đến đó lập nghiệp, và đạo Do Thái của kiều dân Do Thái. 46. Sulzberger cũng có nhận xét tương-tự “Dù việc này không khỏi gây khó chịu nhưng phải chăng ngoài những nguyên-nhân khác như chủ-nghĩa đế-quốc, kỳ thị màu da, chủ-nghĩa quân-phiệt, tôn-giáo đã trở thành một mối đe dọa triền-miên ngày một lớn hơn cho đời sống con người sao?” 47. Tất nhiên, tôi ý thức rằng mình không nên nói những điều này trước mặt các học giả và các nhà khoa học, nhưng sự thực là, trong số tất cả những người tới gặp bà tôi để chữa trị những chứng bệnh da liễu, tôi không thấy ai quay trở lại mà lại không vui hay không khỏi bệnh. 48. Tôi xin minh họa Khi tôi còn là một người truyền giáo trẻ tuổi, một vị chủ tịch phái bộ truyền giáo tuyệt vời 6 đã giới thiệu cho tôi bằng một cách thức sâu sắc về một câu chuyện thánh thư trong Lu Ca 8 về người phụ nữ mắc bệnh mất huyết trong 12 năm và đã tiêu hết tất cả tiền của cho các thầy thuốc mà cũng không khỏi. 49. Tôi xin minh họa Khi tôi còn là một người truyền giáo trẻ tuổi, một vị chủ tịch phái bộ truyền giáo tuyệt vời6 đã giới thiệu cho tôi bằng một cách thức sâu sắc về một câu chuyện thánh thư trong Lu Ca 8 về người phụ nữ mắc bệnh mất huyết trong 12 năm và đã tiêu hết tất cả tiền của cho các thầy thuốc mà cũng không khỏi. 50. Chính tại đây, một thành phố trứ danh đặc biệt về sự thờ phượng nữ thần Artemis mà người La-mã gọi là Diana, nơi đó có truyền thuyết là hình tượng của bà từ trời rơi xuống và dưới bóng của đền thờ to lớn dâng cho Magna Mater [Mẹ Vĩ đại] từ năm 330 trước tây lịch và theo truyền thống, đó là nơi trú ngụ tạm thời của bà Ma-ri, chính tại đây mà chức vị Mẹ của Đức Chúa Trời» không khỏi được tôn lên bệ cao”.
Tiếng Việt Yeah. They are kind of similar in some situations. The differenceThe idea of không xuể is that there are too MANY of something you cannot handle them all. The idea of không nổi is that you don’t have enough time/strength/ability to do something. việc nhiều quá, tôi làm không việc nặng quá, tôi làm không nổi. Câu trả lời được đánh giá cao Tiếng Ác-mê-ni Tiếng Việt they have the same meaning Tiếng Việt Yeah. They are kind of similar in some situations. The differenceThe idea of không xuể is that there are too MANY of something you cannot handle them all. The idea of không nổi is that you don’t have enough time/strength/ability to do something. việc nhiều quá, tôi làm không việc nặng quá, tôi làm không nổi. Câu trả lời được đánh giá cao Tiếng Ba Lan Thanks! Now I can see the difference [Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ! Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình!Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨. Đăng ký
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "xuể", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ xuể, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ xuể trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Xem không xuể đâu 2. Chúng tôi là không đếm xuể. 3. Vàng nhiều không đếm xuể. 4. Anh không đếm xuể à? 5. Thân cây 3 người ôm không xuể. 6. Những điều tuyệt diệu không ai đếm xuể. 7. Thậm chí đến giờ tôi còn đếm không xuể nữa. 8. Người bị tấn công và chết không đếm xuể. 9. Có những gốc trà vài người ôm không xuể. 10. Nhiều mặt trời đến nỗi đếm không xuể. 11. Số người Tống chết và bị thương không đếm xuể. 12. Một mình bà không thể làm xuể hết mọi việc! 13. Có những gốc chè vài người ôm không xuể. 14. Tất cả những cảm xúc phức tạp đó, nhiều không đếm xuể. 15. Chúng tôi có nhiều học hỏi Kinh Thánh, đảm trách không xuể”. 16. Còn đồng và sắt thì nhiều đến độ không cân xuể. 17. Với thời gian, anh không thể đếm xuể một ngày mình uống bao nhiêu ly. 18. □ Bầy châu chấu và đoàn lính kỵ mã không ai đếm xuể tượng trưng gì? 19. Một nơi mà trên cao có nhiều mặt trời đến nỗi đếm không xuể. 20. Chúng tôi có quá nhiều người chú ý đến độ chăm sóc họ không xuể. 21. Hơn nữa, muôn vàn việc tốt lành không đếm xuể của họ sẽ như sóng biển. 22. Ngoài ra, cậu hiểu ra rằng đời sống thành thị đòi hỏi quá nhiều điều và cậu lo không xuể. 23. Theo quan điểm loài người, một công cuộc như thế thường có vẻ không thể làm xuể. 24. Những việc thế ấy có thể làm mệt nhọc, đôi khi nặng đến độ gánh không xuể. 25. Ban đầu, do có quá nhiều không đếm xuể vấn đề được coi như không giải quyết được. 26. Một chị tiên phong nói “Cảnh sát đã bắt chúng tôi nhiều lần đến mức không đếm xuể”. 27. Trong một thời gian ngắn, có quá nhiều người muốn học Kinh Thánh đến độ chúng tôi giúp họ không xuể. 28. Có thêm nhiều thông tin về tình hình ở Kenya hiện nay mà 1 người không thể quản lý xuể. 29. Thi-thiên 119165 Các việc làm công bình của họ có thể không đếm xuể như sóng biển vậy. 30. Các việc làm công bình hay công chính của chúng ta có thể không đếm xuể như sóng biển 31. Anh nói “Không thể đếm xuể những lần tôi phải chuyển chỗ ở sau khi nhận thông báo phải dọn đi gấp”. 32. Lời ngài ví họ như những giọt sương ban mai, tươi mát, dễ chịu và không đếm xuể.—Thi-thiên 1103. 33. Nhưng họ còn bỏ lại các mảnh chai vỡ, nút chai, nút lon nhôm và rất nhiều mẩu thuốc lá vụn đếm không xuể. 34. “Tôi không thể đếm xuể số lần mà các anh cung cấp những bài đúng với nhu cầu của tôi và vào đúng lúc tôi cần”. 35. Các nhân-chứng được xức dầu và những người giúp việc cùng nhau hợp lại thành một đạo lính kỵ đông không đếm xuể, “hai trăm triệu”. 36. Có lẽ đây cũng là giải pháp cho bạn nếu bạn cảm thấy mình đã lãnh quá nhiều trách nhiệm và rồi làm không xuể Dân-số Ký 1114-17. 37. Do đó, Đức Giê-hô-va đã làm cho người đàn ông đó thành cha của một nước lớn mà số dân trở nên đông đảo không đếm xuể như sao trên trời. 38. Theo lý luận của họ thì làm gì có cách nào khác để những người thời đó biết rằng các ngôi sao nhiều, không đếm xuể như thế, theo quan điểm con người? 39. Tôi đã không thể đếm xuể số lần bị người lạ tiếp cận nói với tôi là họ nghĩ tôi can đảm hay truyền cảm hứng, chuyện này xảy ra từ rất lâu trước khi tôi có lí lịch công khai. 40. Sách đó cũng nói rằng đối với người dân ở những vùng này, “dừa là nhu yếu phẩm đem lại nguồn thực phẩm cho họ... qua nhiều cách và qua các món ăn cùng mùi vị hầu như không thể đếm xuể của nó”.
không xuể nghĩa là gì