Đọc review của mọi người tuy gắt mà đúng. Bản thân mình làm ở một dự án nhìn chung là rất tốt (nhất là khoản môi trường thoải mái, thời gian linh động). Nhưng nếu dùng cái nhìn bao quát để đánh giá thì thấy khá tệ: - Lương thưởng không rõ ràng: bất kì khoản trợ cấp gì cũng được tính vào thành bậc
Try hard nghĩa là gì? Trong tiếng anh, Try hard dịch nghĩa là “cố gắng hết sức” hay “nỗ lực hết mình” mang ý biểu đạt hành động rèn luyện, cố gắng để đặt được một điều gì đó hay trở thành ai đó. Try hard còn là câu khẩu hiệu động viên thể hiện sự quyết
Anh ấy hiện trong tình trạng nguy kịch và chúng tôi vẫn đang cố gắng hết sức để cứu chữa cho anh ấy”. He is currently in critical condition and we are trying our best to rescue him.”. Cho đến giờ Darke vẫn đang cố gắng hết sức trong vai trò một quỷ vương. [] Darke kept trying his
cố gắng hết sức mình. cố gắng phấn đấu. cố hương. cố hữu. cố làm việc gì quá sức mình. cố moi ra. cố nhịn. cố nài. More translations in the Esperanto-English dictionary.
We are trying to get ahead of it.”. Chúng tôi đang cố gắng để cung cấp cho họ tốt nhất của cả hai thế giới. So we try to give them the best of both worlds. Chúng tôi đang cố gắng tiến về phía trước bằng bãi rác này. We are trying to get ahead looking through this rubbish. Chúng tôi đang cố
Cố gắng tiếng anh là gì Admin 08/07/2021 366 Trong cuộc sống đời thường các bước, tiếp thu kiến thức, mệt mỏi, mệt mỏi, tác dụng không giống như mong muốn là mọi điều cần thiết tránh khỏi.
DYqUg. So, Spain should do its utmost to ISHINELUX sẽ cố gắng hết sức để giúp khách hàng trong những trường hợp ISHINELUX will try every effort to help customers under these đã chứng kiến cảnh bácHe was taking all effort to keep as silent as văn phòng, chúng tôi cố gắng hết sức để cung cấp cho bạn với sự chăm sóc tốt nhất phẫu thuật và các tùy chọn tài chính thuận tiện office, we make every effort to provide you with the finest surgical care and the most convenient financial quản lý của ngmeie nói rằng một công ty phải cố gắng hết sức để nâng cao chất lượng sản phẩm nếu muốn tồn manager of NGMEIE said that a company must make every effort to improve the quality of its products if it wants to quyền Trump đang cố gắng hết sức để cứu M. B. S. thoát những hậu quả của âm mưu kém cỏi của ông ta.”.The Administration is trying desperately to save from the consequences of his poor judgment.”.Ngón tay chạy trên bàn phím, cố gắng hết sức để theo kịp Daisy, người đang chơi vi- ô- lông như thể đang chạy fingers raced across the keys, trying desperately to keep up with Daisy, who played the violin as if in a nhiên, chúng tôi sẽ cố gắng hết sức để mở lại dịch vụ càng sớm càng tốt, với mục tiêu cuối cùng là bảo vệ tài sản của bạn”.However, we will make every effort to reopen the service as soon as possible, with the ultimate goal of protecting your I shall do my utmost to the last.'.Mọi người đã cố gắng hết sức mình và sẽ thực hiện những nỗ lực tốt nhất trong những ngày tới".Everyone has given their utmost and will be putting in their best efforts in the day to come.”.Bạn không cần phải ngay lập tức trả lời mọi câu hỏi,You don't have to instantly have the answer to every question,Ngày nay, do tình hình kinh tế trong nước không ổn định,các bậc cha mẹ đang cố gắng hết sức để đảm bảo tương lai của con due to the unstable economic situation in the country,
Ừm, tôi đang gắng hết sức để không theo cô i was doing my best not to follow her hết sức xin lỗi khi anh ấy ra đi đến Boston.".I was awfully sorry when he went away to Boston.".Tôi hứa sẽ cố hết sức để giúp ông".I promise I will do my best to help her.”.Mình sẽ gắng hết sức giúp bạn nếu mình có will try my best to help you if I có thể nhận thấy,rằng các bức tranh sơn âm thanh hết sức hoàn may notice, that the picture painted sounds awfully cũng thừa nhận trong thời gian đó, cô cảm thấy hết sức không hạnh also admitted that during that time she was immensely tôi đã làm hết sức có thể để đáp lại sự mong đợi của mọi đã cố gắng hết sức để miêu tả thông điệp đó.”.I have tried my best to portray that message.”.Ta sẽ cố gắng hết sức để không khiến cậu ấy buồn.”.I shall do my best not to upset her.".Sẽ rất khó khăn, nhưng tôi sẽ cố hết will be hard, but I will try my nếu buộc phải làm thì tôi sẽ phải cố hết if I must do it, I will try my cách của bản thân, tôi đã cố gắng hết my own way, I had tried to do my đầu rồi à, ok mình sẽ cố gắng hết have I started?, OK, I will do my rất khó khăn, nhưng tôi sẽ cố hết will be difficult, but I will try my ngài tin tưởng như vậy, tôi sẽ cố gắng hết you trust me so much, I will try my được trao cơ hội, tôi sẽ cố gắng hết you give this opportunity then I will try my cứ điều gì tôi muốn làm, tôi sẽ làm hết it is that I do, I would like to do my nhân viên làm hết sức mình cho tôi sẽ gắng hết sức để khắc phục sai lầm đó.”.Chúng tôi hết sức chú ý đến một tình bring all your attention to a hết sức để trở thành người như cả tôi yêu cầu là hết sức chân thành hợp tác của bạn;Chúng tôi đã cố gắng hết sức cho bệnh nhân”.Hãy làm hết sức khả năng của bạn là được.”.Ngài Carmichael hết sức tốt với ta phải dồn hết sức lực để đạt được mục tiêu và chiến lược lãnh use all our resources to achieve leadership objectives and đã dùng hết sức chưa?” người cha nhắc nhở.
We have tried our best in the Intelligent International Competition will try my best to bring happiness and satisfaction to chỉ cố gắng hết mình để hiểu những gì đang diễn ra trong cuộc đời mình, trong tâm mình và trong trái tim just try my best to understand whatever is happening in my life, in my mind, in my quyết định chấp nhận cuộc sống của mình như một ca sĩ và cố gắng hết mình lần nữa.”.I decided to accept my life as a singer and try my best again.”.Tôi hiểu rằng tôi cần hợp tác với đồng đội, tôn trọngI understand that I need to cooperate with the team,respect my coach's decision, and try my best,” she just tried my best to take beautiful photos when I was with tôi vẫn đang cố gắng hết mình để sản xuất các sản phẩm sáng tạo và cung cấp tốt are still trying our best to produce innovative products and provide more better. và giúp các tuyển thủ đạt được kết quả như ý. and help the players to achieve favorable ba, bạn có thể cố gắng hết mình để mặc gia đình hạnh phúc này với quần áo đẹp và phụ you can try your best to dress up this happy family with nice clothes and ở đây, và tôi sẽ cố gắng hết mình, và tôi sẽ về nhà, nơi gia đình mình ở đó….I'm here, I'm going to try my best, and I'm going to go home and my family's there….So we should try our best to uphold this noble precept of non-lying. đội Dragons đã không có bất ngờ và Catfish thắng 90- 77. the Dragons team came up with no surprises and the Catfish won 90-77. không để cho ý kiến như will try its best to meet all kinds of clients' special tôi luôn cố gắng hết mình cho tất cả khách hàng và làm cho nó tốt hơn và tốt hơn. Chào mừng bạn!We always try our best for all our customers and make it better and better. Welcome!We always try our best to provide the fast and convenient gắng hết mình cho các người chơi của chúng tôi để được hài lòng và giúp ông ta thực hiện ước mơ cuộc đời của your best for our player to be satisfied and help him realize his lifetime dream. mà bạn chưa từng đến trước your best to always explore new places you haven't been to before. mà bạn chưa từng đến trước đó. not been to cầu thủ đã rất cố gắng hết mình nhưng thực tế cho thấy họ vẫn cần phải cải thiện rất nhiều”.The players tried their best, but reality has shown that they still need a lot of improvement.”.Chúng tôi sẽ cố gắng hết mình trong mọi trận đấu, trước hết là với Jordan,” Tuấn will try our best in every game, firstly with Jordan,” said Tuấn.
Bản dịch Ví dụ về cách dùng Ví dụ về đơn ngữ Make every effort to take care of yourself physically, mentally and emotionally. Let's make every effort to give our very best energies to our families. We hold our customers in high regard and make every effort to meet or exceed their expectations for outstanding service and product performance. We as firefighters must make every effort to reduce our exposure to these unknown chemicals and off-gases. What is direly required is to make every effort to improve the police instead of introducing a parallel system. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
cố gắng hết sức tiếng anh là gì