English phrasal verbs using the particle about. Pages in category "English phrasal verbs with particle ( about )" The following 53 pages are in this category, out of 53 total. Phrasal Verb Meaning Example; Make do with: Use something less satisfactory as an alternative. There were no chairs to sit on so we had to make do with a pile of boxes. Make for : Move in the direction of; head for. Let's make for the exit before the crowd starts to leave. Make fun of : Laugh at ; make jokes about. VOCA for Common Phrasal Verbs: 233 cụm động từ tiếng Anh phổ biến nhất trong giao tiếp. Giúp bạn tăng khả năng giao tiếp và diễn đạt bằng tiếng Anh. Giúp tiếng Anh của bạn trôi chảy và tự nhiên như người bản xứ. Mua lẻ khóa học 299.000đ/6 tháng Nâng cấp VIP Gấp đôi thời A preposition is a word or group of words used before a noun, pronoun, or noun phrase to show direction, time, place, location, spatial relationships, or to introduce an object. Some examples of prepositions are words like "in," "at," "on," "of," and "to." Prepositions in English are highly idiomatic. Although there are some rules for usage Welcome to our English grammar training section, a good place to practice and improve your knowledge of English grammar. The quizzes come in three levels: beginner, intermediate, and advanced. The topics covered include verb tenses, phrasal verbs, articles, prepositions, noun clauses, and much more. Start practicing English right now! One reason for making the distinction between inflection and derivation is that normally (but not always) the formal basis for derivation is the stem of a word, i.e. the word minus its inflectional affixes. For instance, deverbal word formation uses the bare stem of the verb as the input form, with all its inflectional affixes stripped off. uu5Ycpg. Phrasal verb với Make – các cụm từ xuất hiện thường xuyên trong các đề thi tiếng Anh, đặc biệt là đề thi THPT Quốc gia. Vậy nên, với mong muốn giúp bạn học chinh phục được điểm số thật cao, dưới đây là 10+ Phrasal verb với Make thông dụng nhất trong tiếng Anh, hãy cùng tham khảo nhé! 10+ Phrasal verbs với Make thông dụng nhất trong tiếng Anh Mục lục1. Make for2. Make off3. Make off with4. Make out5. Make something out to be6. Make up for7. Make something over to somebody8. Make something of something9. Make up your mind10. Make up with somebody11. Make up the bed12. Make up a story13. Make up 1. Make for Phrasal verb với Make đầu tiên muốn giới thiệu đến bạn đó chính là Make for. Make for có nghĩa là di chuyển về hướng nào đó. Ví dụ cụ thể She picked up his umbrella and made for the door. 2. Make off Phrasal verb với Make tiếp theo bạn nên tham khảo đó chính là Make off. Make off trong tiếng Anh có nghĩa là vội vã đi/ chạy, chạy trốn. Ví dụ cụ thể They made off when they heard the police siren. 3. Make off with Make off with – Phrasal verb trong tiếng Anh có nghĩa là ăn trộm thứ gì đó và nhanh chóng mang đi. Ví dụ cụ thể Thieves made off with over a million dollars in the bank. Make off with 4. Make out Make out – Phrasal verb trong tiếng Anh cố gắng để nghe về ai đó hoặc đọc, thấy cái gì đó. Ví dụ cụ thể The business made out better than expected and profits were slightly up. 5. Make something out to be Phrasal verb với Make tiếp theo xuất hiện thường xuyên trong các đề thi tiếng Anh chính là Make something out to be. Make something out to be có nghĩa là khẳng định. Ví dụ cụ thể He made himself out to be a millionaire. 6. Make up for Make up for có nghĩa là bồi thường, đền bù, cung cấp một điều gì tốt hơn cho những sai lầm đã làm. Đây là một phrasal verb thường xuyên xuất hiện trong đề thi tiếng Anh. Ví dụ cụ thể I give girlfriend a teddy bear to try to make up for my fault. Tham khảo thêm bài viết 15 Phrasal Verbs với Down trong tiếng Anh 7. Make something over to somebody Make something over to somebody mang ý nghĩa là chuyển nhượng cho. Ví dụ cụ thể Anna made this fast food restaurant over to her brother. 8. Make something of something Make something of something – Phrasal verb với Make có nghĩa là hiểu được ý nghĩa hay bản chất của một thứ gì đó. Ví dụ cụ thể Can you make anything of these contents? 9. Make up your mind Phrasal verb với Make tiếp theo bạn nên tham khảo đó chính là Make up your mind. Ví dụ cụ thể I haven’t made up my mind where to go yet. Make up your mind 10. Make up with somebody Make up with somebody – Phrasal verb với make không thể bỏ qua trong việc học luyện thi tiếng Anh. Make up with somebody được hiểu là hòa giải, dàn hòa vấn đề gì đó. Ví dụ cụ thể He was looking for a way to make up to her for what he had done. 11. Make up the bed Một phrasal verb với make vô cùng quan trọng bạn không thể bỏ qua đó chính là make up the bed. Make up the bed mang ý nghĩa dọn dẹp gọn gàng, làm cho cái gì đó ngăn nắp. Ví dụ cụ thể I made up the bed in the spare room up, if you’d like to spend the night here 12. Make up a story Phrasal verb với Make tiếp theo muốn giới thiệu đến bạn đó chính là make up a story. Make up a story mang ý nghĩa dựng chuyện, bịa đặt. Ví dụ cụ thể Your mother made up a story 13. Make up Phrasal verb với Make cuối cùng cũng chính là cụm từ vô cùng quen thuộc với chúng ta, đó chính là Make up. Make up mang ý nghĩa là trang điểm. Ví dụ cụ thể My old sister makes herself up every morning. Make up Trên đây là 13 Phrasal verb với Make thông dụng nhất trong tiếng Anh. chúc bạn học luyện thi hiệu quả và chinh phục được điểm số thật cao trong các kỳ thi tiếng Anh thực chiến sắp tới nhé! More From Từ Vựng Tiếng Anh Về IZONE Sách The True IELTS Guide Giới thiệu về IZONE Học viên tại IZONE Đạt IELTS sau 1 năm Đối ngoại Liên hệ Góc giảng viên Đội hình giảng viên Tuyển dụng Môi trường làm việc Kỹ năng giảng dạy Khóa học Lịch khai giảng Tổng quan Khóa chính Khóa Sơ sinh – Khóa học IELTS cho người mới bắt đầu Khóa học IELTS – Khóa học PRE IELTS Khóa Học IELTS – Khóa học IELTS – Khóa học IELTS chuyên sâu Khóa bổ trợ Speaking & Writing Nền Tảng Speaking & Writing Chuyên sâu Khóa Alumni Band Test Online Luyện thi IELTS Giải đề Cam 17 Tài liệu Luyện Phát âm Vocabulary Grammar IELTS Listening Listening - Listening - Listening IELTS Reading Reading - Reading - Reading IELTS Speaking Speaking - Speaking - Speaking IELTS Writing Writing - Writing - Writing Tiếng Anh cơ bản 0 - Grammar 0 - Vocabulary 0 – Listening 0 – Speaking 0 – Grammar & Vocabulary - Góc IELTS Xét tuyển đại học Đăng kí Đăng nhập Trang chủ1000 + bài học, luyện thi IELTS online miễn phí từ cơ bảnGrammar & VocabularyVocabulary “Make” là gì?Các phrasal verb makeBài tập thực hành với phrasal verb “make” Phrasal verb, như IZONE đã giới thiệu với các bạn, là một dạng collocation đặc biệt. Về bản chất, một phrasal verb cũng tương đương một động từ, mô tả một hành động nhất định. Trong bài viết hôm nay, IZONE sẽ tiếp tục giới thiệu cho các bạn một loạt phrasal verb make – cụm động từ đi với make nhé. [Xem thêm] Kiến thức CẦN NHỚ về phrasal verb? 55 cụm động từ QUAN TRỌNG “Make” là gì? Trước hết, chúng ta hãy cùng tìm hiểu xem “make” là gì? “Make” là một động từ khá phổ biến trong tiếng Anh. “Make” có rất nhiều nét nghĩa, ví dụ như “làm ra, tạo ra” make a cake làm bánh, make tea pha trà, “gây ra” make some noise gây ra tiếng ồn, “khiến cho, làm cho ai như thế nào” make somebody happy làm cho ai vui vẻ,…. Từ “make” khi kết hợp với các tiểu từ sẽ tạo ra các phrasal verbs thể hiện thêm nhiều các nét nghĩa khác. Các phrasal verb make Dưới đây là một số các phrasal verbs phổ biến với “make”. Lưu ý, bản thân mỗi phrasal verb này có thể có nhiều hơn một nét nghĩa. IZONE sẽ giúp các bạn làm quen với một vài nét nghĩa cơ bản của các phrasal verbs này nhé. STT Phrasal verb Nghĩa Ví dụ 1 Make after Đuổi theo ai đó She made after the man, but soon he disappeared into the darkness. Cô ấy đuổi theo người đàn ông, nhưng anh ta sớm biến mất vào bóng đêm. Lưu ý Phrasal verb make after là một cụm từ không được sử dụng phổ biến ngày nay. Nếu bạn muốn diễn đạt nét nghĩa “đuổi theo ai đó”, thì nên dùng sang cụm động từ “chase after” 2 Make away with vội vàng rời đi với cái gì thường là lấy vụng, lấy trộm, lấy cắp cái gì The dog made away with the burger I had just bought. Chú chó chạy béng đi với cái bơ gơ tôi vừa mới mua. 3 Make a go of something thành công thường là bằng cách nỗ lực làm việc She’s so determined to make a go of her music career. Cô ấy rất cố gắng để thành công trong sự nghiệp âm nhạc của mình 4 Make do with Tạm, miễn cưỡng dùng cái gì để thay thế There’s no coke, so we’ll have to make do with plain water. Không có cola nên chúng tôi sẽ tạm dùng nước trắng để thay thế. 5 Make for Đi về hướng nào She got up and made for the lift. Cô ấy đứng dậy và đi về phía thang máy. 6 Make fun of Chế nhạo / Lấy ra làm trò cười They always made fun of her old fashioned scarf. Họ luôn luôn lấy chiếc khăn lỗi thời của cô ấy ra làm trò cười. 7 Make it Sống sót, vượt qua được khó khăn, nguy hiểm / Thành công The company has made it through the economic crisis. Công ty đã sống sốt qua được khủng hoảng kinh tế. 8 Make it up to someone Bù đắp cho ai vì bạn đã làm họ buồn Yesterday, I forgot my friend’s birthday. Today, I made it up for her by buying her some flowers and making her a cake. Hôm qua, tôi đã quên mất sinh nhật của bạn mình. Hôm nay, tôi bù đắp cho bạn ấy bằng cách mua hoa và làm bánh tặng bạn ấy. 9 Make of Có ý kiến, nhận xét về ai/ một điều nào đó What do you make of this proposal? Bạn có ý kiến gì về đề xuất này không? 10 Make off with Bỏ trốn với cái gì The thieves made off with the money found in the safe. Bọn trộm bỏ trốn với số tiền tìm thấy trong két sắt. 11 Make oneself out to be Nói khoác, giả bộ mình là …. He made himself out to be smarter than other people. Anh ấy nói khoác rằng mình thông minh hơn người khác. 12 Make out có thể nhìn ra, nghe ra, đọc ra cái gì I can’t make out what he has written. His handwriting is so ugly. Tôi không thể đọc ra anh ta đã viết gì. Chữ viết tay của anh ta siêu xấu. 13 Make over Thay đổi ngoại hình, vẻ bề ngoài She made herself over with a new haircut. Cô ấy thay đổi ngoại hình của mình với một kiểu tóc mới. 14 Make towards Di chuyển về hướng cái gì / ai đó She put on her coat and made towards the door. Cô ấy mặc áo khoác lên và đi về hướng cửa ra vào. 15 Make up Cấu thành, tạo thành, chiếm tỷ lệ Women made up only a small proportion of employees in my company. Phụ nữ chỉ chiếm một phần nhỏ trong số lao động tại công ty tôi. 16 Make up for Bù đắp cho sai lầm / thiếu sót nào đó How can I make up for my mistake? Làm thế nào tôi có thể bù đắp cho lỗi sai của mình đây? 17 Make up with Làm lành, kết thúc mâu thuẫn, cãi vã, trở lại bình thường với ai Have you made up with your mother? Cậu đã làm lành với mẹ cậu chưa? 18 Make up your mind Đưa ra quyết định He has made up his mind to come back and work in his hometown after graduation. Anh ấy đã quyết định sẽ trở về và làm việc tại quê hương sau khi tốt nghiệp. 19 Make up bịa chuyện để lừa / giải trí He is good at making up stories to entertain his children. Anh ấy giỏi bịa ra chuyện để chọc cười các con. 20 Make up Dọn, sắp xếp She always makes up the bed after getting up. Cô ấy luôn luôn sắp xếp lại giường chiếu sau khi ngủ dậy. 21 Make something into Biến cái gì trở thành She wants to make her hobby of painting into a career someday. Cô ấy muốn biến sở thích vẽ vời của mình thành sự nghiệp vào ngày nào đó. [Xem thêm] Put đi với giới từ gì? 30+ phrasal verb cụm động từ với put [Xem thêm] Bring đi với giới từ gì? Ý nghĩa và ví dụ cụ thể Bài tập thực hành với phrasal verb “make” Bài tập áp dụng Điền tiểu từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu into for up to over up for off with of up out out 1. Every day, while waiting for the bus, I often kill time by making stories about people I He picked up the umbrella and made the door. 3. The robbers made the money in a stolen These bottles can be recycled and made some beautiful I wasn’t sure what to make his behavior. 6. She wanted to stay longer with her mother on vacation to make the years she worked abroad far from home. 7. He made himself that he was rich. But in fact, he was as poor as a church mouse. 8. They decided to make their old house with a fresh coat of paint and new I could not make the bus number because I forgot to bring my glasses. 10. She made it her children by cooking them a nice số của bạn là % – đúng / câu Như vậy, trong bài viết này, IZONE cung cấp cho các bạn các phrasal verbs make. Nếu các bạn muốn biết thêm nhiều phrasal verbs bổ ích khác thì hãy tiếp tục đón đọc các bài viết khác của IZONE nhé. Báo cáo lỗi Bài viết liên quan Regret là gì? – Cấu trúc, cách dùng – Regret to v hay ving? Tổng hợp 15 trạng từ chỉ tần suất trong tiếng Anh và cách dùng Tổng hợp cấu trúc hope thường gặp – Hope to V hay Ving? Bài viết được quan tâm Giải đề Cambrige IELTS 17 – Test 1 -Reading Passage 1- The development of the London underground railway Basic IELTS Reading – UNIT 16 WHAT IS STRESS? Đề thi & Đáp án IELTS Recent Actual Test – Reading passage 1 – Trans Fatty Acids A phrasal verb is a verb followed by a preposition or an adverb. The combination creates a meaning different from the original verb. Commonly-used phrasal verbs. Phrasal Verbs with MAKE Phrasal Verb Meaning Example Make do with Use something less satisfactory as an alternative. There were no chairs to sit on so we had to make do with a pile of boxes. Make for Move in the direction of; head for. Let's make for the exit before the crowd starts to leave. Make fun of Laugh at ; make jokes about. The old lady dresses so strangely that the children make fun of her. Make something into Convert or change into. We're going to make our garage into a playroom Make of Have an opinion about something. What do you make of his latest suggestion? Make off with Steal and hurry away. A young man made off with my briefcase while I was checking the timetable. Make out Be able to hear or read something. I need glasses! I can't make out what's written on the board. Make out Fill in the details cheque. Please make out the cheque to ABC Wizards. Make out Kiss and behave as lovers mainly At that age boys are only interested in making out with girls. Make oneself out to be Claim or pretend to be. In an attempt to find more details, he made himself out to be a journalist . Make over Legally make someone the owner of something. Before she died she made over all her property to her children. Make up Invent excuse, story. Some employees make up excuses when they arrive late for work. Make up Prepare a bed for use. You can stay here tonight. I'll make up a bed for you in the spare room. Make up Form, constitute. In your opinion what qualities make up his character? Make up Put on powder, lipstick, etc. Cynthia spends ages making herself up/putting on make-up. Make up with End a quarrel and become friends again. Come on you two! It's time to shake hands and make up. Make up for Compensate for something. If I work longer the next few days I can make up for the time I was absent. Try this exercise More Phrasal Verbs Phrasal Verbs – MAKE, Definitions and Example SentencesMake afterMake upMake outMake up forMake intoMake towardsMake wayMake ofMake overMake forMake afterto chase or followThe policeman made after the upto make peacePlease come back. I want to make outto succeed in businessHow are you making out in your new job?Make up forto recover, make sth betterNothing can make up for the loss of a intoto change sth into sth elseWe had made the living room into an towardsto go towardsShe made towards the wayto provide opportunity for sth elseThe area was bulldozed to make way for a new ofto have an impression about sthCan you make anything of this information?Make overto renovateThe tailor made over her dressMake forto move toward somethingI stood from the chair and made for the door. About The Author grammarhere

phrasal verb với make